Tones, Vowels and Consonants in Vietnamese
#1. Tones in Vietnamese
# | Name of tone | Description |
1 | Thanh ngang | Flat, high level |
2 | Thanh huyền | Flat, low level |
3 | Thanh ngã | Non-flat, high falling-raising |
4 | Thanh hỏi | Non-flat, low falling-raising |
5 | Thanh sắc | Non-flat, high raising |
6 | Thanh nặng | Non-flat, low falling |
#2. Vowels in Vietnamese
A
(cá – fish) |
Ă
(cắn – bite) |
Â
(chân – foot) |
U
(cũ – old) |
Ư
(cứng – tough) |
|
O
(to – big) |
Ô
(ô tô – car) |
Ơ
(bơ – butter) |
E
(mẹ -mother) |
Ê
(tên – name) |
I/Y
(tin – believe, yêu – love) |
#2. Consonants in Vietnamese
Th
(thầy giáo – male teacher) |
|||||
T
(tôi – I) |
Tr
(trăng – moon) |
Ch
(chồng – husband) |
k/c/q
(kiến – ant Hoa quả – fruit Cây – tree |
||
B
(bạn – you) |
Đ (đói – hungry) | ||||
M
(mẹ – mother) |
N (no – full) | Nh
(nhanh –quick/fast) |
Ng/ngh
(Ngủ – sleep Nghỉ – rest) |
||
Ph
(phở – pho) |
X (xem – watch) | S
(sạch – clean) |
Kh
(không – no) |
H
(ho – cough) |
|
V
(vợ – wife) |
d/gi
(da – skin, gia đình – family) |
R
(rỗi – free) |
g/gh
(gà – chicken ghế – chair) |
||
L
(lạnh – cold) |
Revison
Bài 1: Thực hành phát âm thanh điệu
La | Là | Lã | Lả | Lá | Lạ |
Me | Mè | Mẽ | Mẻ | Mé | Mẹ |
Bô | Bồ | Bỗ | Bổ | Bố | Bộ |
Lo | Lò | Lõ | Lỏ | Ló | Lọ |
Tô | Tồ | Tỗ | Tổ | Tố | Tộ |
Vi | Vì | Vĩ | Vỉ | Ví | Vị |
Bài 2: Thực hành phát âm
Ai | Ay | Ây | |
b | Bai | Bay | Bây |
V | vai | vay | vây |
M | Mai | May | Mây |
H | Hai | Hay | Hây |
Kh | Khai | Khay | Khây |
Ph | Phai | Phay | Phây |
T | Tai | Tay | Tây |
Th | Thai | Thay | thây |
Bài 3: Thực hành phát âm thanh huyền – hỏi – nặng
Bàn | Bản | Bạn |
Đềm | Đểm | Đệm |
Vài | Vải | Vại |
Chào | Chảo | Chạo |
Ràu | Rảu | Rạu |
Bài 4: Thực hành phát âm thanh không dấu – ngã – sắc
Ban | Bãn | Bán |
Đêm | Đễm | Đếm |
Vai | Vãi | Vái |
Chao | Chão | Cháo |
Rau | Rãu | Rạu |
Bài 5: Đánh dấu nếu bạn đồng ý với thanh điệu của âm tiết và dấu “X” nếu bạn không đồng ý:
nghìn (……..) | mít (……….) | mết (………) | muộn (………) | hệt (………..) |
mới (………) | đêm (………) | bắp (………..) | khắt (……….) | ngật (……….) |
mất (……….) | mát (……….) | hát (…………) | chết (……….) | đẹp (………..) |
chật (………) | thật (………..) | đóc (………..) | khóc (……….) | không (………) |
Bài 6: Nghe và điền thanh điệu vào các câu sau:
- Xin lôi. Em la Khanh phai không? Không, em la Khanh a.
- Kia la thây Tân va cô Thuy.
- Chi ây la ngươi Nhât Ban con anh ây la ngươi Đưc.
- Tôi la sinh viên. Anh ây la ky sư. Ông Minh la giam đôc.
- Anh chi lam viêc ơ đâu? Chung toi lam viêc ơ trương Đai hoc Ngoai ngư.
Bài 7: Nghe rồi điền vần trong ngoặc vào chỗ trống trong các câu sau:
- Nó đã th……ra khỏi dòng th……(oát, ác)
- Con ch……..vừa bị l……(uột, uộc)
- Phải ch……..việc ch…….trâu là dễ. (ăn, ăng)
- Đường bị t……..nên họ phải t……….xe. (ắt, ắc)
- Họ ch……mấy cây ch……ở kia. (ông, ôn)
Bài 8: Nghe và chọn từ đúng trong các cặp từ sau
|
Bài 9: Chọn từ đúng trong các cặp từ sau:
- Tôi có/ cò hai quyển sách.
- Tôi đang hõi/ hỏi cô giáo.
- Cháu chào/ cháo bà ạ.
- Đây là trường/trưởng đại học Ngoại ngữ.
- Lớp học của chúng em ở tầng/ tấng 3.
- Gia đình/ giá đinh em có 5 người.
- Phát âm tiếng Việt rất/ rật khó.
- Bây giờ/ bảy giờ, tôi đang học ở Hà nội.
- Quyển sách này tôi mua ở siêu thị/ siều thi Big C.
- Tôi rất vui/ vúi vì ngày nào cũng được học tiếng Việt.
Bài 10: Nghe và dùng từ trong ngoặc để điền vào các chỗ trống sau:
- …….đang ăn ………(tôi/ xôi)
- Anh ……đi may áo ……….(Hai/ dài)
- Thứ ……..ông đi ra ……(ba/ ga)
- Cháu ……nhà……..cô. (vào/ chào)
- Ngày ……..tôi đi Lào……..(cai/ mai)
- ……nhà tôi nước ngập đến ……..(chân/ sân)
- Cây …….này ……mới có quả. (vừa/ dừa)
- Tôi xin ……thiệu ……anh. (giới/ với)
- Anh ấy không đi ……vì có cuộc …..(họp/ học)
- Đường……nên họ……xe máy. (tắc/ tắt)